正中
しょうなか しょうちゅう せいちゅう「CHÁNH TRUNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giữa chính xác

Từ đồng nghĩa của 正中
noun
Bảng chia động từ của 正中
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 正中する/しょうなかする |
Quá khứ (た) | 正中した |
Phủ định (未然) | 正中しない |
Lịch sự (丁寧) | 正中します |
te (て) | 正中して |
Khả năng (可能) | 正中できる |
Thụ động (受身) | 正中される |
Sai khiến (使役) | 正中させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 正中すられる |
Điều kiện (条件) | 正中すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 正中しろ |
Ý chí (意向) | 正中しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 正中するな |
正中 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正中
正中線 せいちゅうせん
hàng trung tuyến
正中隆起 せーちゅーりゅーき
vùng lồi giữa
正中神経 しょうちゅうしんけい
dây thần kinh giữa
厳正中立 げんせいちゅうりつ
tính trung lập tuyệt đối
視床正中核 ししょうせいちゅうかく
hạt nhân chính của đồi thị
正中神経障害 しょーちゅーしんけーしょーがい
rối loạn dây thần kinh giữa
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu