正比例
せいひれい「CHÁNH BỈ LỆ」
Tỷ số thuận
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tỷ lệ thuận
互
いに
正比例
の
関係
で
Quan hệ tỷ lệ thuận với nhau.
力
が
作用
するときに
生
じる
加速度
は、
力
に
正比例
し、
力
が
作用
する
方向
に
起
きる。
Gia tốc sinh ra khi có lực tác dụng, có cùng hướng với lực tác dụng và tỷ lệ thuận với lực đó. .

Từ trái nghĩa của 正比例
Bảng chia động từ của 正比例
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 正比例する/せいひれいする |
Quá khứ (た) | 正比例した |
Phủ định (未然) | 正比例しない |
Lịch sự (丁寧) | 正比例します |
te (て) | 正比例して |
Khả năng (可能) | 正比例できる |
Thụ động (受身) | 正比例される |
Sai khiến (使役) | 正比例させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 正比例すられる |
Điều kiện (条件) | 正比例すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 正比例しろ |
Ý chí (意向) | 正比例しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 正比例するな |