死傷
ししょう「TỬ THƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chết và bị thương; thương vong
死傷者
は
合計
1、000
名
となったということだ。
Tổng số thương vong được cho là lên đến 1.000.

Bảng chia động từ của 死傷
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 死傷する/ししょうする |
Quá khứ (た) | 死傷した |
Phủ định (未然) | 死傷しない |
Lịch sự (丁寧) | 死傷します |
te (て) | 死傷して |
Khả năng (可能) | 死傷できる |
Thụ động (受身) | 死傷される |
Sai khiến (使役) | 死傷させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 死傷すられる |
Điều kiện (条件) | 死傷すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 死傷しろ |
Ý chí (意向) | 死傷しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 死傷するな |
死傷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死傷
死傷者 ししょうしゃ
Người chết và bị thương
致死傷 ちししょう
Vết thương nghiêm trọng
業務上過失致死傷 ぎょうむじょうかしつちししょう
sơ suất nghề nghiệp dẫn đến thương tích hoặc tử vong
逮捕監禁致死傷罪 たいほかんきんちししょうざい
bắt giữ và bỏ tù bất hợp pháp dẫn đến tử vong hoặc thương tích cơ thể
傷害致死 しょうがいちし
ngộ sát, thương tích cơ thể dẫn đến tử vong
傷つけ合 傷つけ合う
Làm tổn thương lẫn nhau
傷害致死罪 しょうがいちしざい
(crime of) inflicting bodily injury resulting in death
傷 きず キズ
vết thương; vết xước; vết sẹo; thương tích; thương tật