死者
ししゃ「TỬ GIẢ」
☆ Danh từ
Người chết.
死者
を
棺
に
納
める
Cho người chết vào trong quan tài
死者
が
出
るに
至
って、
国
は
初
めて
病気
の
感染拡大
の
深刻
さに
気
がついたのだ。
Cho đến khi có người chết xuất hiện thì lần đầu tiên nhà nước đã nhận ra sự trầm trọng của bệnh truyền nhiễm lan rộng.
死者
はほめよ。
Nói tốt về người chết.

Từ đồng nghĩa của 死者
noun