殴り込み
なぐりこみ「ẨU 」
☆ Danh từ
Cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích; nổi xung , nổi đoá lên
ベトナム
での
戦争
には
敵
の
身近
に
殴
り
込
みが
栄光
な
勝利
をもたらした
Trong chiến tranh Việt nam, những trận đột kích sát địch đã đem lại chiến thắng vinh quanh .
殴り込み được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 殴り込み
殴り込む なぐりこむ
đột kích, phát động tấn công, xâm chiếm
込み込み こみこみ
tất tần tật là, tổng cả là
てすうりょうこみcifじょうけん 手数料込みCIF条件
điều kiện CiF cộng hoa hồng.
回り込み まわりこみ
bọc xung quanh, quấn quanh, bao quanh
写り込み うつりこみ
chiếu lại, phản lại
割り込み わりこみ
ngắt
映り込み うつりこみ
hình ảnh vô tình bị phản chiếu
やり込み やりこみ
speedrun (việc người chơi sẽ hoàn thành trò chơi trong thời gian ngắn nhất, nhanh nhất có thể)