殺
さつ「SÁT」
Giết; giết; đồ tể; lạng mỏng bên ngoài; chia ra từng phần; diminish; giảm bớt; thối, ươn
殺人
を
考
えたことに
対
する
恥辱感
Thật đáng sỉ nhục nếu có ý định giết hại ai .
殺人
は
法
に
反
する。
Giết người là vi phạm pháp luật.
殺
された
父
の
復讐
をする
Báo thù cho người cha đã bị giết hại

Từ trái nghĩa của 殺
殺 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 殺
殺
さつ
giết
殺る
やる
giết
Các từ liên quan tới 殺
殺虫殺菌剤 さっちゅうさっきんざい
thuốc diệt côn trùng và diệt khuẩn
業務用殺虫剤殺菌剤 ぎょうむようさっちゅうざいさっきんざい
thuốc trừ sâu và nấm chuyên dụng
園芸用殺虫剤殺菌剤 えんげいようさっちゅうざいさっきんざい
thuốc trừ sâu và nấm cho cây cảnh
ブチころす ブチ殺す
đánh chết.
呪殺 じゅさつ
lời nguyền chết chóc
滅殺 めっさつ
tiêu diệt, hủy diệt
殺法 さっぽう
cách thức giết người
刺殺 しさつ
đâm chết