永代供養
えいたいくよう「VĨNH ĐẠI CUNG DƯỠNG」
☆ Danh từ
Lễ tưởng niệm vĩnh cửu

永代供養 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永代供養
供養 くよう
lễ truy điệu cho chết; giữ một dịch vụ
永代 えいたい
vĩnh cữu, vĩnh viễn
花供養 はなくよう
lễ dâng hoa ngày Phật đản.
供養塔 くようとう
đài tưởng niệm
針供養 はりくよう
lễ cúng cắm những cái kim bị gẫy trong việc may vá hàng ngày lên đậu phụ hay konnya rồi thả trôi sông ở Nhật (vào ngày 8 tháng 2, hay ngày 8 tháng 12)
供養塚 くようづか くようつか
người không biết có phần mộ
追善供養 ついぜんくよう
lễ truy điệu
開眼供養 かいげんくよう
nghi lễ đưa cô hồn vào khi mua mộ mới, bàn thờ Phật, bài vị…