永別
えいべつ「VĨNH BIỆT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Vĩnh biệt.

Bảng chia động từ của 永別
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 永別する/えいべつする |
Quá khứ (た) | 永別した |
Phủ định (未然) | 永別しない |
Lịch sự (丁寧) | 永別します |
te (て) | 永別して |
Khả năng (可能) | 永別できる |
Thụ động (受身) | 永別される |
Sai khiến (使役) | 永別させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 永別すられる |
Điều kiện (条件) | 永別すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 永別しろ |
Ý chí (意向) | 永別しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 永別するな |
永別 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永別
とくべつエディション 特別エディション
Phiên bản đặc biệt.
特別永住者 とくべつえいじゅうしゃ
thường trú nhân đặc biệt (là cư dân của Nhật Bản có nguồn gốc tổ tiên ở các thuộc địa cũ của Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan, trong thời kỳ thuộc địa)
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
とくべつりょうきん(とりひきじょ) 特別料金(取引所)
giá có bù (sở giao dịch).
特別永住者証明書 とくべつえいじゅうしゃしょうめいしょ
giấy chứng nhận thường trú đặc biệt, visa vĩnh trú
別別 べつべつ
riêng biệt, tách riêng ra
永延 えいえん
thời Eien (5/4/987-8/8/989)
永保 えいほう えいほ
Eihō (là thời đại Nhật Bản sau Jōryaku và trước Ōtoku. Thời kỳ này kéo dài các năm từ tháng 2 năm 1081 đến tháng 4 năm 1084)