永訣
えいけつ「VĨNH QUYẾT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chia tay mãi mãi, sự vĩnh biệt; sự tử biệt

Từ đồng nghĩa của 永訣
noun
Bảng chia động từ của 永訣
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 永訣する/えいけつする |
Quá khứ (た) | 永訣した |
Phủ định (未然) | 永訣しない |
Lịch sự (丁寧) | 永訣します |
te (て) | 永訣して |
Khả năng (可能) | 永訣できる |
Thụ động (受身) | 永訣される |
Sai khiến (使役) | 永訣させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 永訣すられる |
Điều kiện (条件) | 永訣すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 永訣しろ |
Ý chí (意向) | 永訣しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 永訣するな |
永訣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永訣
訣絶 けつぜつ
phá vỡ một mối quan hệ
秘訣 ひけつ
bí quyết
訣別 けつべつ
sự phân chia rõ ràng
要訣 ようけつ
bí quyết
訣辞 けつじ
lời chia tay, lời từ biệt
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
永延 えいえん
thời Eien (5/4/987-8/8/989)
永保 えいほう えいほ
Eihō (là thời đại Nhật Bản sau Jōryaku và trước Ōtoku. Thời kỳ này kéo dài các năm từ tháng 2 năm 1081 đến tháng 4 năm 1084)