沈静
ちんせい「TRẦM TĨNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự trầm tĩnh
貿易摩擦
は
沈静化
した
Cuộc tranh chấp thương mại đã dịu đi.
騒
ぎが
沈静化
した
後
で
Sau khi tiếng ồn lắng xuống
Trầm tĩnh
Trấn tĩnh.

Từ đồng nghĩa của 沈静
noun