Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
波羅夷
はらい
các quy tắc yêu cầu trục xuất khỏi tăng đoàn suốt đời
波羅蜜 はらみつ ぱらみつ パラミツ
Ba-la-mật-đa (cách phiên âm thuật ngữ tiếng Phạn pāramitā, cũng được viết tắt là Ba-la-mật)
波羅蜜多 はらみった はらみた
bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh
夷 えびす い
Người man di.
般若波羅蜜 はんにゃはらみつ
夷草 えびすぐさ エビスグサ
thảo quyết minh
夷俗 いぞく えびすぞく
những phong tục (của) những người man rợ
夷人 いじん えびすじん
người man rợ; người hoang dã; người độc ác
華夷 かい
Trung Quốc và nước ngoài (từ quan điểm của Trung Quốc), vùng đất văn minh và vùng đất lạc hâu, kém văn minh, kém phát triển
「BA LA DI」
Đăng nhập để xem giải thích