波羅蜜
はらみつ ぱらみつ パラミツ「BA LA MẬT」
Đường đến cõi niết bàn
☆ Danh từ
Ba-la-mật-đa (cách phiên âm thuật ngữ tiếng Phạn pāramitā, cũng được viết tắt là Ba-la-mật)

波羅蜜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 波羅蜜
波羅蜜多 はらみった はらみた
bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh
般若波羅蜜 はんにゃはらみつ
bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh
般若波羅蜜多 はんにゃはらみった
bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh
仁王般若波羅蜜経 にんのうはんにゃはらみつきょう
kinh vua nhân đạo (dành cho vua)
金剛般若波羅蜜多経 こんごうはんにゃはらみたきょう
Kinh Kim Cương
波羅夷 はらい
các quy tắc yêu cầu trục xuất khỏi tăng đoàn suốt đời
蜜 みつ みち
mật ong
蜜教 みつおしえ ミツオシエ
Mật Tông (là từ gốc Hán dùng để gọi pháp môn bắt nguồn từ sự kết hợp giữa Ấn Độ giáo và Phật giáo Đại thừa, được hình thành vào khoảng thế kỷ 5,6 tại Ấn Độ)