泰平
たいへい「THÁI BÌNH」
☆ Tính từ đuôi な
Thái bình; yên bình; thanh bình
泰平
の
時期
Thời kì yên bình.
戦乱
がおさまって
後
は
太平
の
世
が
続
いた.
Sau khi chiến loạn qua đi mọi người tiếp tục tận hưởng thế giới hòa bình lâu dài. .
☆ Danh từ
Sự thái bình; sự yên bình; sự thanh bình

Từ đồng nghĩa của 泰平
noun
泰平 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 泰平
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
泰 たい タイ
Thailand
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
アジアたいへいよう アジア太平洋
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
泰語 たいご
Người Thái, Tiếng Thái, Thái Lan
日泰 にったい
Nhật Bản và Thái Lan
昌泰 しょうたい
Shōtai (là một tên thời Nhật Bản sau Kanpyō và trước Engi. Thời kỳ này kéo dài nhiều năm từ tháng 4 năm 898 đến tháng 7 năm 901. Vị hoàng đế trị vì là Daigo-tennō)
泰然 たいぜん
dịu đi; bình tĩnh