浮華
ふか「PHÙ HOA」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Phù hoa, phù phiếm (chỉ được vẻ bên ngoài, còn thực chất không như thế)

浮華 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 浮華
軽佻浮華 けいちょうふか
tính hời hợt, nhẹ dạ cả tin
うきドック 浮きドック
xưởng đóng chữa tàu.
華 はな
ra hoa; cánh hoa
華華しい はなばなしい
rực rỡ; lộng lẫy; buổi trình diễn
浮き浮き うきうき ウキウキ
sự vui sướng; niềm hân hoan
華実 はなみのる
sự xuất hiện và nội dung; những hoa và quả
青華 せいか
gốm sứ có hoa văn màu xanh trên nền trắng
華橋 かきょう
Hoa kiều (những người sinh sống ở bên ngoài Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc đại lục) và Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) nhưng có nguồn gốc sắc tộc là người Trung Quốc (người Hán))