海戦
かいせん「HẢI CHIẾN」
☆ Danh từ
Hải chiến
Thủy chiến.
海戦
に
先立
って
出港
したからには、
乗組員
が
船
に
慣
れる
時間
がないことが、しばしばあるものだ。
Một thủy thủ thường không có thời gian để đi biển sau khi rời cảng trước đómột trận chiến bắt đầu.

Từ trái nghĩa của 海戦
海戦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 海戦
ミッドウェー海戦 ミッドウェーかいせん
Trận Midway (là một trận hải chiến quan trọng trong thế chiến thứ hai tại chiến trường Thái Bình Dương, diễn ra ngày từ ngày 4 tháng 6 – 7 tháng 6 năm 1942)
マリアナ沖海戦 マリアナおきかいせん
trận chiến biển Philippines (là trận hải chiến trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa hải quân Đế quốc Nhật Bản và hải quân Mỹ diễn ra từ ngày 19 đến 20 tháng 6 1944 tại quần đảo Mariana)
レイテ沖海戦 レイテおきかいせん
trận chiến vịnh Leyte
マレー沖海戦 マレーおきかいせん
trận chiến đánh chìm Prince of Wales và Repulse (là một cuộc hải chiến vào giai đoạn mở đầu của Chiến tranh Thái Bình Dương)
人海戦術 じんかいせんじゅつ
chiến thuật xâm nhập, chiến thuật sóng người
アドリアかい アドリア海
Hồng Hải
カリブかい カリブ海
biển Caribê
カスピかい カスピ海
biển Caspia