海鳥
うみどり かいちょう「HẢI ĐIỂU」
☆ Danh từ
Chim biển
海鳥
とは
海岸
や
島
にすみ、
海面
や
海中
で
魚類
などを
捕食
する
鳥
の
総称
である
Chim biển là tên gọi chung của những loài chim sống ở bờ biển hoặc trên những hòn đảo, tìm bắt cá trên mặt biển hoặc dưới biển để ăn .

海鳥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 海鳥
海鳥糞 かいちょうふん
phân chim
アドリアかい アドリア海
Hồng Hải
カリブかい カリブ海
biển Caribê
カスピかい カスピ海
biển Caspia
かいていケーブル 海底ケーブル
cáp dưới đáy biển; cáp ngầm
防鳥ネット ぼうとり 防鳥ネット
lưới chống chim (một loại lưới được sử dụng để ngăn chặn chim xâm nhập vào khu vực nhất định)
鳥 とり
chim chóc
鳥鍋 とりなべ
món lẩu được làm bằng cách ninh gà với rau theo mùa, đậu phụ và các thành phần khác trong nước dùng, nước tương, đường và rượu ngọt