海鼠売り
なまこうり「HẢI THỬ MẠI」
☆ Danh từ
Người bán hải sâm
海鼠売
りは
毎朝市場
に
新鮮
な
海鼠
を
届
ける。
Người bán hải sâm mang hải sâm tươi đến chợ mỗi sáng.

海鼠売り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 海鼠売り
海鼠 なまこ かいそ こ ナマコ
dưa biển, hải sâm
藤海鼠 ふじなまこ フジナマコ
hải sâm lưng màu nâu xám nhạt với hai hàng đốm nâu thuộc họ Holothuria atra (hải sâm đen)
海鼠板 なまこいた なまこばん
gấp nếp tấm (tờ,lá) bằng sắt
海鼠子 このこ
buồng trứng hải sâm khô
海鼠腸 このわた
ruột hải sâm muối
鼠海豚 ねずみいるか ネズミイルカ
Cá heo.
アドリアかい アドリア海
Hồng Hải
カリブかい カリブ海
biển Caribê