消火
しょうか「TIÊU HỎA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chữa cháy; sự cứu hoả; chữacháy; cứu hoả.

Từ trái nghĩa của 消火
Bảng chia động từ của 消火
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 消火する/しょうかする |
Quá khứ (た) | 消火した |
Phủ định (未然) | 消火しない |
Lịch sự (丁寧) | 消火します |
te (て) | 消火して |
Khả năng (可能) | 消火できる |
Thụ động (受身) | 消火される |
Sai khiến (使役) | 消火させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 消火すられる |
Điều kiện (条件) | 消火すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 消火しろ |
Ý chí (意向) | 消火しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 消火するな |
消火 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消火
船用消火器/消火装置 ふねようしょうかき/しょうかそうち
Điều hòa không khí trên tàu / thiết bị chữa cháy trên tàu.
消火システム しょうかシステム
hệ thống chữa cháy
消火器 しょうかき
bình chữa cháy
消火バケツ しょうかバケツ
xô chữa cháy
消火栓 しょうかせん
vòi nước cứu hoả.
消火活動 しょうかかつどう
hoạt động cứu hỏa
消火用品 しょうかようひん
dụng cụ chữa cháy.
消火器スタンド しょうかきスタンド
giá đỡ bình chữa cháy