混合栄養
こんごうえいよう「HỖN HỢP VINH DƯỠNG」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Quá trình dinh dưỡng hỗn hợp (việc thực hiện đồng thời dinh dưỡng tự độc lập và dinh dưỡng phụ thuộc ở các loại thực vật bán ký sinh và các loại thực vật ăn thịt)
半寄生植物
は、
光合成
を
行
いながら、
他
の
植物
から
栄養
を
吸収
する
混合栄養
を
行
う。
Thực vật bán ký sinh thực hiện quá trình quang hợp đồng thời hấp thụ chất dinh dưỡng từ các thực vật khác, đó là quá trình dinh dưỡng hỗn hợp.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nuôi dưỡng kết hợp (bằng cả sữa mẹ và sữa công thức)
私
たちの
赤
ちゃんは、
母乳
と
ミルク
の
混合栄養
で
育
てています。
Bé nhà chúng tôi đang được nuôi dưỡng kết hợp giữa sữa mẹ và sữa công thức.

混合栄養 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 混合栄養
うるし(わにす)こんごう 漆(ワニス)混合
pha sơn.
栄養 えいよう
dinh dưỡng
栄養ドリンク えいようドリンク えいようどりんく
nước uống tăng lực; nước tăng lực
栄養サポートチーム えいようサポートチーム
đội ngũ hỗ trợ dinh dưỡng
栄養士 えいようし
nhà nghiên cứu về lĩnh vực dinh dưỡng
栄養短 えいようたん
trường cao đẳng trẻ hơn (của) dinh dưỡng
過栄養 かえいよう
sự dinh dưỡng quá mức
栄養アセスメント えいようアセスメント
đánh giá dinh dưỡng