清い
きよい「THANH」
☆ Adj-i
Quý tộc; quý phái; trong sáng; trong sạch
清
い
心
は
柔
らかい
枕
になる。
Một trái tim trong sáng sẽ như một chiếc gối mềm êm ái.
清
い
心
は
根
も
葉
もない
非難
を
恐
れない。
Cây ngay không sợ chết đứng./Một lương tâm trong sạch sẽ không sợ những lời cáo buộc vô căn cứ.
Trong sạch; tinh khiết; trong trắng
清
い
心
は
鎧
のようなもの。
Có một trái tim trong trắng cũng giống như sở hữu một chiếc áo giáp chắc chắn.
清
い
心
は
最高
の
教理
。
Một trái tim trong trắng là giáo lý cao nhất.
Trong trẻo

Từ đồng nghĩa của 清い
adjective
Từ trái nghĩa của 清い
清い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清い
清い愛 きよいあい
tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng.
清い月影 きよいつきかげ
ánh trăng vằng vặc.
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清々しい すがすがしい
khỏe khoắn; sảng khoái
東清 とうしん あずまきよし
trung quốc phương đông
清冷 せいれい
sảng khoái