清冷
せいれい「THANH LÃNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sảng khoái

清冷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清冷
冷えている 冷えている
Ướp lạnh, làm lạnh
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
冷 れい ひや
lạnh rót nước; mục đích lạnh
冷え冷え ひえひえ ひえびえ
cảm thấy lạnh lẽo(thì) đáng sợ; lạnh
冷や冷や ひやひや
cảm thấy lạnh lẽo(thì) đáng sợ
東清 とうしん あずまきよし
trung quốc phương đông