清澄
せいちょう「THANH TRỪNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thanh trừng; sự lọc
Thanh trừng; làm sạch; lọc sạch
遠心清澄機
Máy lọc ly tâm
日本液体清澄化技術工業会
Hiệp hội công nghiệp kỹ thuật lọc sạch chất lỏng .

Từ đồng nghĩa của 清澄
adjective
Từ trái nghĩa của 清澄
清澄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清澄
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
水澄 みすみ
sự xoay vần nhô ra
明澄 めいちょう あきらきよし
sáng sủa; minh bạch; rõ ràng
澄明 ちょうめい
Sạch sẽ và sáng sủa
澄む すむ
trong sạch, sáng, trong trẻo
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
澄ます すます
làm sạch; làm trong sạch; lọc