清酒
せいしゅ「THANH TỬU」
☆ Danh từ
Rượu nguyên chất; rượu tinh chế.

Từ đồng nghĩa của 清酒
noun
Từ trái nghĩa của 清酒
清酒 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清酒
さけとびーる 酒とビール
rượu bia.
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
酒 さけ ささ き くし しゅ
rượu cuốc lủi; rượu; rượu sake của nhật.
酒 -しゅ さけ
rượu
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
酒人 さかびと さけびと
người phụ trách nấu rượu sake để dâng lên các vị thần
酒息 さかいき さけいき
hơi thở nồng nặc mùi rượu