酒
さけ ささ き くし しゅ「TỬU」
☆ Danh từ
Rượu cuốc lủi; rượu; rượu sake của nhật.
酒
の
飲
みすぎが
インポ
の
原因
のひとつです。
Uống rượu bia quá mức là một trong những nguyên nhân dẫn đến liệt dương.
酒
におぼれる
Chìm ngập trong rượu
酒
を
飲
むのをやめたらどうだい。
Tôi khuyên bạn nên bỏ rượu.

Từ đồng nghĩa của 酒
noun
酒 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 酒
酒
さけ ささ き くし しゅ
rượu cuốc lủi
酒
-しゅ さけ
rượu
Các từ liên quan tới 酒
黒酒 くろき
rượu đen (dùng để dâng lên thần linh cùng với rượu trắng (白酒) trong các lễ hội như Lễ tạ ơn mùa màng)
さけとびーる 酒とビール
rượu bia.
酒人 さかびと さけびと
người phụ trách nấu rượu sake để dâng lên các vị thần
酒息 さかいき さけいき
hơi thở nồng nặc mùi rượu
苦酒 からざけ からさけ
giấm
蛇酒 へびざけ
rượu rắn
酒枡 さかます
cốc rượu
夜酒 よざけ
uống rượu ban đêm