減る
へる「GIẢM」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Giảm; suy giảm; giảm bớt
Ít đi
Sút
Sút đi.

Từ đồng nghĩa của 減る
verb
Từ trái nghĩa của 減る
Bảng chia động từ của 減る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減る/へるる |
Quá khứ (た) | 減った |
Phủ định (未然) | 減らない |
Lịch sự (丁寧) | 減ります |
te (て) | 減って |
Khả năng (可能) | 減れる |
Thụ động (受身) | 減られる |
Sai khiến (使役) | 減らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減られる |
Điều kiện (条件) | 減れば |
Mệnh lệnh (命令) | 減れ |
Ý chí (意向) | 減ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 減るな |
減る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減る
肉が減る にくがへる ししがへる
làm cho mảnh dẻ, làm cho thon nhỏ
擦り減る こすりへる
để được mang xuống; để được giảm bớt
磨り減る すりへる
để được mang xuống; để được giảm bớt
腹が減る はらがへる
để trở thành đói
お腹が減る おなかがへる
đói bụng
減るもんじゃない へるもんじゃない
cũng chẳng thiệt gì, cũng chẳng mất gì
減たる げんたる
chính xác; khốc liệt; mặt sau
減じる げんじる
giảm