減反
げんたん「GIẢM PHẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm (diện tích gieo trồng)

Từ đồng nghĩa của 減反
noun
Từ trái nghĩa của 減反
Bảng chia động từ của 減反
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減反する/げんたんする |
Quá khứ (た) | 減反した |
Phủ định (未然) | 減反しない |
Lịch sự (丁寧) | 減反します |
te (て) | 減反して |
Khả năng (可能) | 減反できる |
Thụ động (受身) | 減反される |
Sai khiến (使役) | 減反させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減反すられる |
Điều kiện (条件) | 減反すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減反しろ |
Ý chí (意向) | 減反しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減反するな |
減反 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減反
一律減反 いちりつげんたん
sự giảm trong vùng (của) gạo dưới sự trồng trọt
減反政策 げんたんせいさく
chính sách (của) việc giảm bớt diện tích (dưới sự trồng trọt)
るーるいはん ルール違反
phản đối.
イオンはんのう イオン反応
phản ứng ion
てーぶるにはんして テーブルに反して
trải bàn.
反射減衰量 はんしゃげんすいりょう
trả lại sự mất mát
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận