減退
げんたい「GIẢM THỐI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm sút, sự suy yếu, sự sa sút

Từ đồng nghĩa của 減退
noun
Từ trái nghĩa của 減退
Bảng chia động từ của 減退
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減退する/げんたいする |
Quá khứ (た) | 減退した |
Phủ định (未然) | 減退しない |
Lịch sự (丁寧) | 減退します |
te (て) | 減退して |
Khả năng (可能) | 減退できる |
Thụ động (受身) | 減退される |
Sai khiến (使役) | 減退させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減退すられる |
Điều kiện (条件) | 減退すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減退しろ |
Ý chí (意向) | 減退しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減退するな |
減退 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減退
食欲減退 しょくよくげんたい
chán ăn
知覚減退 ちかくげんたい
sự giảm cảm giác
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
廃退 はいたい
sự mục nát; sự sa sút; sự điêu tàn
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
退任 たいにん
thoái nhiệm.
退却 たいきゃく
sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc