減量
げんりょう「GIẢM LƯỢNG」
Giảm trọng lượng
Giảm cân
減量
する
良
い
方法
は
甘
い
物
を
食
べることをやめることだ、とよく
言
われている。
Người ta thường nói rằng một cách tốt để giảm cân là ngừng ăn đồ ngọt.
減量
する
必要
があります。
Nó là cần thiết để giảm cân.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Giảm cân; giảm trọng lượng
急速減量
Giảm cân nhanh
妊娠中
の
減量
Giảm cân trong suốt thời kỳ mang thai
体重減量
Giảm trọng lượng cơ thể
Lượng mất mát; lượng hao hụt; hao hụt
加熱減量
Lượng hao hụt do tăng nhiệt
〜による
減量
Hao hụt do ~ .

Từ đồng nghĩa của 減量
noun
Từ trái nghĩa của 減量
Bảng chia động từ của 減量
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減量する/げんりょうする |
Quá khứ (た) | 減量した |
Phủ định (未然) | 減量しない |
Lịch sự (丁寧) | 減量します |
te (て) | 減量して |
Khả năng (可能) | 減量できる |
Thụ động (受身) | 減量される |
Sai khiến (使役) | 減量させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減量すられる |
Điều kiện (条件) | 減量すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減量しろ |
Ý chí (意向) | 減量しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減量するな |
減量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減量
強熱減量 きょーねつげんりょー
hao hụt do bốc cháy
減量経営 げんりょうけいえい
sắp xếp hợp lý hóa quản lý
減衰量 げんすいりょう
độ suy giảm
酌量減軽 しゃくりょうげんけい
giảm nhẹ hình phạt theo tình tiết vụ án
反射減衰量 はんしゃげんすいりょう
trả lại sự mất mát
循環血液量減少 じゅんかんけつえきりょうげんしょう
giảm thể tích máu tuần hoàn
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận