濃縮
のうしゅく「NÙNG SÚC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Việc ép lấy nước cốt; hàm lượng
濃縮ジュース
Nước hoa quả ép .

Từ trái nghĩa của 濃縮
Bảng chia động từ của 濃縮
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 濃縮する/のうしゅくする |
Quá khứ (た) | 濃縮した |
Phủ định (未然) | 濃縮しない |
Lịch sự (丁寧) | 濃縮します |
te (て) | 濃縮して |
Khả năng (可能) | 濃縮できる |
Thụ động (受身) | 濃縮される |
Sai khiến (使役) | 濃縮させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 濃縮すられる |
Điều kiện (条件) | 濃縮すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 濃縮しろ |
Ý chí (意向) | 濃縮しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 濃縮するな |
濃縮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 濃縮
ウランのうしゅく ウラン濃縮
sự làm giàu uranium
ウラン濃縮 ウランのうしゅく
sự làm giàu uranium
濃縮ウラン のうしゅくウラン
urani được làm giàu (là một loại urani mà theo đó tỉ lệ hợp phần urani 235 được tăng lên qua quá trình tách đồng vị)
尿濃縮能 にょーのーしゅくのー
khả năng cô đặc nước tiểu
濃縮還元 のうしゅくかんげん
nước ép nguyên chất
生物濃縮 せいぶつのうしゅく
sự tập trung sinh vật
のうグレー 濃グレー
Màu xám tối.
こいスープ 濃いスープ
Xúp đặc