灌漑
かんがい「QUÁN CÁI」
Tưới tiêu
灌漑用掘割
Rãnh đào để tưới tiêu
灌漑
の
便
がある
Có lợi ích tưới tiêu .
Thủy lợi
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tưới (cho đồng ruộng); sự tưới tiêu; thủy lợi; tưới tiêu
灌漑用掘割
Rãnh đào để tưới tiêu
灌漑
の
便
がある
Có lợi ích tưới tiêu .

Bảng chia động từ của 灌漑
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 灌漑する/かんがいする |
Quá khứ (た) | 灌漑した |
Phủ định (未然) | 灌漑しない |
Lịch sự (丁寧) | 灌漑します |
te (て) | 灌漑して |
Khả năng (可能) | 灌漑できる |
Thụ động (受身) | 灌漑される |
Sai khiến (使役) | 灌漑させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 灌漑すられる |
Điều kiện (条件) | 灌漑すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 灌漑しろ |
Ý chí (意向) | 灌漑しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 灌漑するな |
灌漑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 灌漑
灌漑施設 かんがいしせつ
công trình thủy lợi.
灌漑用水 かんがいようすい
nước dùng tưới tiêu
潅漑 かんがい
sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới
灌腸 かんちょう
sự rửa ruột; rửa ruột.
sự tưới nước
灌木 かんぼく
cây bụi; bụi rậm
灌頂 かんじょう かんちょう
baptism-like ceremony for conferring onto someone precepts, a mystic teaching, etc. (in esoteric Buddhism)
湯灌 ゆかん
cuốn trôi một xác chết cho việc chôn cất