火災
かさい「HỎA TAI」
Bị cháy
火災報知機
の
故障
Thiết bị báo cháy bị hỏng, trục trặc
火災報知機
の
音
で
飛
び
起
きる
Đánh thức bằng âm thanh thiết bị báo cháy .
火災
で
郵便列車
は
郵便物
の
大半
を
焼失
した。
Chuyến tàu chở thư bị mất gần hết thư trong vụ cháy.
Cháy
火災報知機
の
故障
Thiết bị báo cháy bị hỏng, trục trặc
火災
に
備
えて
家
に
保険
をかけなさい。
Bảo đảm ngôi nhà của bạn chống cháy.
火災
の
原因
は
不明
です。
Hiện chưa rõ nguyên nhân vụ cháy.
☆ Danh từ
Hỏa hoạn
記録
にある
過去最大
の
火災
Vụ hỏa hoạn lớn nhất trong lịch sử
ガス爆発
による
火災
Hỏa hoạn do cháy nổ khí ga
Hỏa tai.

Từ đồng nghĩa của 火災
noun
Từ trái nghĩa của 火災
火災 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 火災
火災警報器(火災報知器) かさいけいほうき(かさいほうちき)
thiết bị báo cháy
火災流 かさいりゅう
luồng pyroclastic (kiểu sự phun núi lửa); ném đá vào cơn gió
火災発生 かさいはっせい
bùng nổ của hỏa hoạn
火災予防 かさいよぼう
phòng tránh hỏa hoạn
火災保険 かさいほけん
bảo hiểm hỏa hoạn.
火災警報 かさいけいほう
báo động cháy
森林火災 しんりんかさい
cháy rừng
火災防止 かさいぼうし
thiết bị chống cháy