無くても
なくても「VÔ」
☆ Cụm từ
Mặc dù không, nếu không

無くても được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 無くても
親は無くても子は育つ おやはなくてもこはそだつ
con sẽ trưởng thành theo bản chất dù cha mẹ không có bên cạnh
む。。。 無。。。
vô.
当ても無く あてもなく
không mục đích, vu vơ, bâng quơ
手も無く てもなく
dễ dàng
訳も無く わけもなく
không có nguyên nhân; không có lý do
間も無く まもなく
sắp; chẳng bao lâu nữa; sắp sửa; suýt
とも無く ともなく
không rõ là, không biết là, v.v.
端無くも はしなくも
bất ngờ, thình lình, đột xuất; gây ngạc nhiên