親は無くても子は育つ
Con sẽ trưởng thành theo bản chất dù cha mẹ không có bên cạnh

親は無くても子は育つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 親は無くても子は育つ
無くては なくては なくちゃ
unless, without
寝る子は育つ ねるこはそだつ
sleep brings up a child well, a well-slept child is a well-kept child
無くしては なくしては
nếu không
何は無くとも なにはなくとも
ngay cả khi không có gì khác, hơn bất cứ thứ gì khác
子は親の鏡 こはおやのかがみ
Con là tâm gương phản chiếu của cha me
育て親 そだておや
nuôi dưỡng cha mẹ
む。。。 無。。。
vô.
tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông, xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó, ngược lông, trái với y muốn, trái ngược, cùng một giuộc, làm cho ai chết vì buồn, suýt nữa, chỉ một ít nữa, rất đúng, đúng hoàn toàn, mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai, khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu, treo trên sợi tóc, bình tĩnh, rụng tóc, rụng lông, nổi cáu, mất bình tĩnh, làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc, làm cho ai khiếp sợ, không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào, phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng, tóc dựng ngược lên, split, lấy độc trị độc