無縁墓地
むえんぼち「VÔ DUYÊN MỘ ĐỊA」
☆ Danh từ
Mộ vô chủ (mộ phần không có người thân chăm sóc hay bảo quản)
無縁墓地
は
年々増
えており、
管理問題
が
深刻化
しています。
Số lượng mộ vô chủ ngày càng tăng, khiến vấn đề quản lý trở nên nghiêm trọng hơn.

無縁墓地 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 無縁墓地
無縁墓 むえんばか
ngôi mộ vô danh
墓地 ぼち はかち
mộ địa
む。。。 無。。。
vô.
無縁 むえん
sự không có quan hệ; sự không có người thân; sự không có liên quan.
地縁 ちえん
mối ràng buộc cùng địa phương; mối quan hệ láng giềng
無縁塚 むえんづか
ngôi mộ không rõ họ tên
無縁根 むえんね
nghiệm ngoại lai
無縁仏 むえんぼとけ
chết người không có người thân trông nom phần mộ hay hương khói; linh hồn không ai hương khói