爆発
ばくはつ
「BẠO PHÁT」
◆ Vụ nổ
爆発
の
原因
について
専門家
たちは
一
つの
説明
もできないでいる。
Các chuyên gia đã không đưa ra được lời giải thích tại sao vụ nổđã xảy ra.
爆発
が
起
こった。あっと
言
う
間
に、その
飛行機
は
燃
え
上
がり、
墜落
した。
Có một vụ nổ, và trước khi bất cứ ai có thể nói Jack Robinson,máy bay bùng cháy và rơi xuống.
爆発
の
原因
は
何
だったのか。
Nguyên nhân của vụ nổ là gì?
◆ Phát nổ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự bộc phát; vụ nổ lớn

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 爆発
Bảng chia động từ của 爆発
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 爆発する/ばくはつする |
Quá khứ (た) | 爆発した |
Phủ định (未然) | 爆発しない |
Lịch sự (丁寧) | 爆発します |
te (て) | 爆発して |
Khả năng (可能) | 爆発できる |
Thụ động (受身) | 爆発される |
Sai khiến (使役) | 爆発させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 爆発すられる |
Điều kiện (条件) | 爆発すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 爆発しろ |
Ý chí (意向) | 爆発しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 爆発するな |