父
ちち とと ちゃん てて かぞ かそ しし あて「PHỤ」
☆ Danh từ
Bố; cha
父
が
亡
くなった
Cha tôi đã mất
子
どもを
愛
する
父
Người bố cưng chiều con cái
Gia phụ
Phụ thân
Thân phụ
Thầy.
父母
と
生成方
との
懇談
が
明日開
かれる。
Ngày mai sẽ có cuộc nói chuyện giữa phụ huynh và thầy cô giáo. .

Từ đồng nghĩa của 父
noun