牙
きば「NHA」
☆ Danh từ
Ngà
象
の
牙
Ngà voi
鋭
くて
大
きな
牙
Ngà vừa to vừa sắc nhọn
のこぎりで
切
り
落
とした
牙
Ngà cưa bằng cưa
Răng nanh
牙
をなると
子供
は
熱病
にかけることが
多
い
Mỗi khi mọc răng nanh, trẻ con thường hay bị sốt.
双牙類
の
動物
Loài động vật có răng nanh đôi
クマ
は
大
きな
牙
を
誇示
して
威嚇
した
Con gấu nhe bộ răng nanh to lớn để hăm dọa .
