牙纛
がとう「NHA」
☆ Danh từ
Cờ chiến, cờ hiệu
戦争
の
際
、
牙纛
を
掲
げて
軍
を
指揮
した。
Trong chiến tranh, ông ta đã cầm cờ chiến để chỉ huy quân đội.

牙纛 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 牙纛
大纛 たいとう
tua cột cờ lớn trang trí màu đen làm từ lông đuôi (ngựa,...)
牙 きば
ngà
牙龍 がりゅう
dragon's fang
仏牙 ぶつげ
răng của đức phật được giữ lại sau tro hỏa táng
毒牙 どくが
răng nanh có độc, răng nọc (rắn...); thủ đoạn xấu xa, thủ đoạn độc ác
象牙 ぞうげ
ngà
牙虫 がむし ガムシ
sâu răng
牙城 がじょう
thành lũy; thành lũy bên trong