物価
ぶっか
「VẬT GIÁ」
◆ Giá cả
物価
が
上
がるのは
確
かだ。
Chắc chắn rằng giá cả sẽ tăng lên.
物価
が
上昇
している。
Giá cả đang tăng lên.
物価
の
高騰
に
対処
する
Đối đầu với sự tăng vọt của giá cả..
◆ Giá cả thị trường
☆ Danh từ
◆ Vật giá
世界
で
最
も
物価
が
高
い
都市
Thành phố có vật giá đắt đỏ nhất thế giới.
東京
は
非常
に[とても]
物価
が
高
い
所
だ。
Tokyo là nơi giá cả vô cùng đắt đỏ. .

Đăng nhập để xem giải thích