物語
ものがたり「VẬT NGỮ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Truyện
どのような
年齢
の
人
にとっても
心温
まる
物語
Câu chuyện tình cảm cho mọi lứa tuổi.
とても
仲
の
良
い(
人
)の
家族
に
関
する
長
い
物語
Câu chuyện về một gia đình gắn bó của... .

Từ đồng nghĩa của 物語
noun
Bảng chia động từ của 物語
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 物語する/ものがたりする |
Quá khứ (た) | 物語した |
Phủ định (未然) | 物語しない |
Lịch sự (丁寧) | 物語します |
te (て) | 物語して |
Khả năng (可能) | 物語できる |
Thụ động (受身) | 物語される |
Sai khiến (使役) | 物語させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 物語すられる |
Điều kiện (条件) | 物語すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 物語しろ |
Ý chí (意向) | 物語しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 物語するな |
物語 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物語
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
テーベ物語 テーベものがたり
thebais
百物語 ひゃくものがたり
vòng những câu chuyện ma (trad. vào ban đêm với một ngọn đèn hoặc nến được dập tắt sau mỗi câu chuyện)
イソップ物語 イソップものがたり
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
寝物語 ねものがたり
Chuyện kể trước khi đi ngủ
物語る ものがたる
kể
恋物語 こいものがたり
câu chuyện tình
夢物語 ゆめものがたり
chuyện trong mơ; chuyện hão huyền, chuyện hoang tưởng