Kết quả tra cứu 特攻隊
Các từ liên quan tới 特攻隊
特攻隊
とっこうたい
「ĐẶC CÔNG ĐỘI」
☆ Danh từ
◆ Đội đặc công; đội cảm tử
第二次世界大戦
の
末期
、
日本
が
敗北
に
直面
したときに、
奇跡
の
再来
が
望
まれました。そして
神風特攻隊
が
組織
されました。この
部隊
は、
自分
の
飛行機
で
敵艦
に
体当
たり
攻撃
をする、
決死
の
飛行部隊
でした。これらの
攻撃
で
多
くの
若
い
パイロット
が
命
を
落
としました。
Gần kết thúc thế chiến II, khi Nhật đố mặt với sự thất bại, họ mong có một phép mầu. Vì lẽ đó mà đội cảm tử "Thần gió" được thành lập. Đơn vị là một đơn vị cảm tử chuyên tấn công những tàu của quân địch bằng máy bay riêng. Trong cuộc chiến đấu nhiều phi công trẻ đã bị bỏ mạng. .

Đăng nhập để xem giải thích