狭まる
せばまる「HIỆP」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Hẹp; thắt nhỏ dần lại; hẹp lại
道
が〜
Đường trở nên hẹp dần .

Từ trái nghĩa của 狭まる
Bảng chia động từ của 狭まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 狭まる/せばまるる |
Quá khứ (た) | 狭まった |
Phủ định (未然) | 狭まらない |
Lịch sự (丁寧) | 狭まります |
te (て) | 狭まって |
Khả năng (可能) | 狭まれる |
Thụ động (受身) | 狭まられる |
Sai khiến (使役) | 狭まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 狭まられる |
Điều kiện (条件) | 狭まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 狭まれ |
Ý chí (意向) | 狭まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 狭まるな |
狭まる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 狭まる
せまいすーぷ 狭いスープ
chè.
狭める せばめる
thu hẹp lại; làm nhỏ lại; gia giảm
狭 せ さ
bị chật chội, gần như đầy
狭義 きょうぎ
nghĩa hẹp
狭量 きょうりょう
hẹp hòi; ít độ lượng; nhỏ mọn; ích kỷ; nhỏ nhen; vụn vặt; đê tiện; bần tiện
狭軌 きょうき
khoảng cách đường ray hẹp
狭隘 きょうあい
hẹp; hẹp hòi, không độ lượng
手狭 てぜま
chật hẹp; nhỏ hẹp; tù túng