Kết quả tra cứu 現在
Các từ liên quan tới 現在
現在
げんざい
「HIỆN TẠI」
◆ Bây giờ
現在人々
はかつてより
以上
に
教育
を
受
けている。
Mọi người bây giờ được giáo dục nhiều hơn so với trước đây.
現在
でも
医学部
に
入学
することは
難
しい。しかし、
当時女性
が
医者
になることの
困難
さは
現代
の
比
ではなかった。
Ngay cả bây giờ, vào được ngành y cũng rất khó. Nhưng ngày đó, việc phụ nữ trở thành bác sĩ khó khăn như thế nào, ngày nay không thể so sánh được.
現在
は、
イタリアルネッサンス
に
興味
を
持
っています。
Bây giờ tôi rất quan tâm đến thời kỳ Phục hưng của Ý.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Hiện tại; hiện giờ; hiện nay; lúc này
彼
の
後任
は
ジョアンナ・ウッド
で、
彼女
は
現在
ABC
社
の
社長
である
Người kế nhiệm ông ấy là bà Ms. Joanna Wood, hiện nay bà là giám đốc công ty ABC
固定金利
は
現在
2.3%だ
Tỷ lệ lãi cố định hiện nay là 2, 3%
当社
の
従業員数
は
現在
300
名
です
Số người làm việc ở công ty chúng tôi hiện giờ (hiện nay) là ba trăm người
◆ Hiện thời
現在
50
台
の
機械
が
運転中
です。
Năm mươi máy đang chạy ở thời điểm hiện tại.
現在
の
失業率
はどのくらいですか。
Tỷ lệ thất nghiệp ở thời điểm hiện tại là bao nhiêu?
現在
の
仕事
で
手一杯
です.
Thời gian của tôi hoàn toàn vừa khít với công việc hiện có. / Công việc tôi đang làm vừa với khả năng kiểm soát của tôi. .
◆ Nay
現在
に
至
るまですべての
社会
の
歴史
Lịch sử của công ty của tất cả các thời kỳ đến tận ngày nay
現在最
も
深刻
な
問題
は
人口過剰
の
問題
である。
Vấn đề nghiêm trọng nhất hiện nay là dân số quá đông.
現在
の
当行
の
利率
は
年
2
回
の
複利計算
で
年利
0.5%です
Lãi suất hàng năm hiện nay của chúng ta là 0, 5%/năm bằng tính phúc lợi 1 năm 2 lần. .
◆ Ngày nay.
現在
でも
医学部
に
入学
することは
難
しい。しかし、
当時女性
が
医者
になることの
困難
さは
現代
の
比
ではなかった。
Ngay cả bây giờ, vào được ngành y cũng rất khó. Nhưng ngày đó, việc phụ nữ trở thành bác sĩ khó khăn như thế nào, ngày nay không thể so sánh được.
現在
に
至
るまですべての
社会
の
歴史
Lịch sử của công ty của tất cả các thời kỳ đến tận ngày nay
現在
では
我々
が
作
った
人工衛星
が
地球
の
周辺
を
回転
している。
Ngày nay các vệ tinh nhân tạo của chúng ta đang quay quanh trái đất.

Đăng nhập để xem giải thích