生徒
せいと
「SANH ĐỒ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Học sinh
生徒
が
朝
ご
飯抜
きで
学校
に
行
くのはよくあることです。
Việc học sinh bỏ bữa sáng trước khi đến trường là chuyện bình thường.
生徒
たちはみんな
休日
が
好
きだ。
Tất cả học sinh đều thích những ngày nghỉ.
生徒
は
全部
で
何人
ですか?
Tổng số học sinh là bao nhiêu?
◆ Học trò.
生徒
たちはその
冗談
を
大変面白
がった。
Các học sinh yêu thích trò đùa đó.

Đăng nhập để xem giải thích