生菓子
なまがし「SANH QUẢ TỬ」
☆ Danh từ
Kẹo Nhật
洋生菓子
Kẹo Nhật làm theo kiểu phương Tây.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ trái nghĩa của 生菓子
生菓子 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 生菓子
上生菓子 じょうなまがし
bánh ăn kèm khi uống trà Nhật
洋生菓子 ようなまがし
fresh Western sweets (usu. containing cream or fruit, e.g. sponge cake, pie)
生洋菓子 なまようがし
bánh ngọt tươi
菓子 かし
bánh kẹo
菓子箱 かしばこ
hộp kẹo
主菓子 おもがし
bánh kẹo dùng cùng với trà nhật (koicha)
盛菓子 もりがし
cakes heaped in a container for a shrine offering
菓子パン かしパン かしぱん
bánh mì ngọt.