用
よう「DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Công việc; việc bận
〜を
足
す
Làm việc
〜がある
Có việc bận
用事
〜をなさない:vô dụng
Dùng cho
家庭用
Dùng cho gia đình .

Từ đồng nghĩa của 用
noun
用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 用
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
未払費用 みはらいひよう 未払費用
.+ Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
信用費用 しんようひよう
phí tín dụng.
用不用説 ようふようせつ
lý thuyết vô dụng
専用用品 せんようようひん
đồ dùng chuyên dụng
商用利用 しょうようりよう
thương mại sử dụng
移送用用品 いそうようようひん
dụng cụ vận chuyển
オールインワン 利用者用 オールインワン りようしゃよう オールインワン りようしゃよう
Đa năng, sử dụng cho người dùng.