異常
いじょう
「DỊ THƯỜNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Không bình thường; dị thường
農家
は
長期
にわたる
異常
な
干
ばつの
被害
を
受
けた。
Nhiều nông trại đã phải chịu tác hại của đợt hạn hán kéo dài không bình thường.
◆ Sự dị thường; sự không bình thường
タンパク異常
Không bình thường về prôtêin
〜の
成長異常
Phát triển không bình thường
〜の
形
の
異常
Hình dáng không bình thường .

Đăng nhập để xem giải thích