病弱
びょうじゃく「BỆNH NHƯỢC」
Gầy ốm
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự gầy yếu; sự gầy gò ốm yếu
全般的
な
病弱感
を
覚
える
Cảm thấy hơi ốm
私
は
子
どものころは
病弱
だった。
Lúc còn bé tôi hay ốm yếu
Gầy yếu; gầy yếu lắm bệnh; gầy gò ốm yếu
小
さい
時
は
病弱
だ
Lúc còn nhỏ gầy yếu lắm bệnh
Ốm yếu.

Từ đồng nghĩa của 病弱
noun
Từ trái nghĩa của 病弱
病弱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 病弱
病弱な びょうじゃくな
đau yếu.
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.
ハンセンびょう ハンセン病
bệnh hủi; bệnh phong.
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.
弱 じゃく
người yếu thế