病気
びょうき「BỆNH KHÍ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bệnh tật; bệnh; sự ốm
病気
にかかる
Mắc bệnh
Bịnh
Đau ốm
病気
を
口実
にして
彼
は
来
なかった。
Anh ấy không đến với lý do ốm đau.
Ốm
病気
であろうと
健康
であろうと、
彼女
はいつも
快活
だ。
Dù ốm hay khỏe, cô ấy vẫn luôn vui vẻ.
病気
の
子供
を
見
ていると、
代
われるものなら
代
わってやりたいと
思
う。
Khi nhìn con ốm, nếu mà ốm thay được thì tôi cũng muốn thay.
病気
なので
試験
が
受
けられません。
Tôi không thể ngồi khám vì tôi bị ốm.
Ốm đau
病気
を
口実
にして
彼
は
来
なかった。
Anh ấy không đến với lý do ốm đau.
Tật bệnh
病気
のせいで
私
は
旅行
に
行
けなかった。
Bệnh tật đã ngăn cản tôi đi du lịch.
病気
のために
パーティー
に
出席
できませんでした。
Tôi không thể tham dự bữa tiệc vì bệnh tật.
病気
で
彼
の
旅行
の
計画
は
挫折
した。
Bệnh tật khiến kế hoạch của anh ấy cho chuyến đi bị thất vọng.
Thói xấu; chứng; tật
例
の
病気
が
始
まった
Mắc phải thói xấu .

Từ đồng nghĩa của 病気
noun
Từ trái nghĩa của 病気
Bảng chia động từ của 病気
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 病気する/びょうきする |
Quá khứ (た) | 病気した |
Phủ định (未然) | 病気しない |
Lịch sự (丁寧) | 病気します |
te (て) | 病気して |
Khả năng (可能) | 病気できる |
Thụ động (受身) | 病気される |
Sai khiến (使役) | 病気させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 病気すられる |
Điều kiện (条件) | 病気すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 病気しろ |
Ý chí (意向) | 病気しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 病気するな |