発出
はっしゅつ「PHÁT XUẤT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Phát hành; xuất phát; hiện ra

Từ đồng nghĩa của 発出
noun
Bảng chia động từ của 発出
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発出する/はっしゅつする |
Quá khứ (た) | 発出した |
Phủ định (未然) | 発出しない |
Lịch sự (丁寧) | 発出します |
te (て) | 発出して |
Khả năng (可能) | 発出できる |
Thụ động (受身) | 発出される |
Sai khiến (使役) | 発出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発出すられる |
Điều kiện (条件) | 発出すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発出しろ |
Ý chí (意向) | 発出しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発出するな |
発出 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発出
出発 しゅっぱつ
sự xuất phát; sự khởi hành; xuất phát; khởi hành.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin